trang chủ tin tức xe Đánh giá xe Mercedes-Benz GLC 2023 có nhiều cải tiến mới so với phiên bản tiền nhiệm

Mercedes-Benz GLC 2023 có nhiều cải tiến mới so với phiên bản tiền nhiệm

Mercedes-Benz GLC 2023 đã có những cải tiến toàn diện về mọi mặt: diện mạo năng động hơn, khoang nội thất rộng rãi hơn, đi kèm với những nâng cấp về công nghệ và tính năng cùng động cơ mild-hybrid tăng áp,...

So găng thông số Mercedes-Benz GLC mới và cũ: Tăng toàn diện - Ảnh 2.
 

Mercedes-Benz GLC đời mới ra mắt trong tuần trước gần như chắc chắn sẽ giúp tiếp tục duy trì vị trí best-seller toàn cầu cho mẫu SUV cỡ trung - Ảnh: Mercedes-Benz

Kích thước

 

  Mercedes-Benz GLC

đời mới

Mercedes-Benz GLC

đời cũ

Chênh lệch
Chiều dài 4.716 mm 4.656 mm +60
Chiều rộng 1.890 mm 1.890 mm 0
Chiều cao 1.640 mm 1.644 mm -4
Chiều dài cơ sở 2.888 mm 2.873 mm +15
Chiều rộng trước 1.627 mm 1.621 mm +6
Chiều rộng sau 1.640 mm 1.617 mm +23
Không gian để đầu

(người lái)

1.048 mm 1.064 mm -16
Không gian để đầu

(hành khách)

1.007 mm 1.006 mm +1
Không gian để chân

hàng ghế sau

950 mm  948 mm +2
Không gian để khuỷu

tay hàng ghế sau

1.480 mm 1.474 mm +6
Không gian để vai trước 1.456 mm  1.455 mm +1
Không gian để vai sau 1.438 mm 1.436 mm +2
Thể tích

khoang hành lý

600 lít 550 lít +50
Kích thước màn hình

trung tâm

11,9 inch 10,25 inch +1,65 inch

 

Hệ truyền động

  Mercedes-Benz GLC đời mới Mercedes-Benz GLC đời cũ
Dung tích xy-lanh 1.999cc 1.999cc
Động cơ 2.0L tăng áp 4 xy-lanh hybrid 2.0L tăng áp 4 xy-lanh
Công suất/Mô-men xoắn 201 mã lực/320 Nm (GLC 200)

255 mã lực/400 Nm (GLC 300)

194 mã lực/320 Nm (GLC 200)

255 mã lực/370 Nm (GLC 300)

Tiêu thụ nhiên liệu 7,3 tới 8,2 lít/100 km (Cả 2 phiên bản) 8 lít/100 km (GLC 200)
8,2 lít/100 km (GLC 300)
Hộp số Tự động 9 cấp 9G-TRONIC Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
Tăng tốc 0 - 100 km/h 7,8 giây (GLC 200)

6,2 giây (GLC 300)

7,8 giây (GLC 200)
6,2 giây (GLC 300)
Khả năng kéo 2.400 kg 2.000 kg (GLC 200)

2.400 kg (GLC 300)

(Nguồn: tuoitre.vn)